Đăng ngày:
Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất Danh mụcGói dịch vụ & GiáTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtDịch vụ nội dungTổng đài tư vấn />AI Luật – Trợ lý ảo Tra cứu văn bản Văn bản mớiVăn bản luật Việt NamVăn bản Tiếng AnhVăn bản UBNDCông vănVăn bản hợp nhấtTiêu chuẩn Việt NamQuy chuẩn Việt NamCông ước Hiệp địnhHiệp ước Dự thảo Tin văn bản mới Tin pháp luật Hành chínhThuế - PhíĐất đai - Nhà ởBảo hiểmCán bộ - Công chứcLao độngDân sựGiao thôngBiểu mẫuMedia LuậtLĩnh vực khác Bản tin luật Điểm tin văn bản mớiChính sách mới hàng thángVăn bản hàng tuầnBản tin hiệu lực Luật sư tư vấn Tiện ích Tra cứu giá đấtTính thuế TNCNTính BHXH 1 lầnTính lương Gross - NetTính bảo hiểm thất nghiệpGiá xăng hôm nayThuật ngữ pháp lýTra cứu diện tích tách thửaTra cứu mức lương tối thiểuTính lãi suất vay ngân hàngTính lãi suất tiết kiệm ngân hàngTính VAT onlineTính tiền chế độ thai sảnTra cứu mặt hàng không được giảm thuếBiểu thuế nhập khẩu WTOBiểu thuế ASEANTra cứu mã ngành nghề kinh doanhThông tin về dịch Covid-19 Pháp lý doanh nghiệp Thủ tục doanh nghiệpBiểu mẫuLịch pháp lýLĩnh vực văn bảnDoanh nghiệpĐất đai-Nhà ởĐầu tưThuế-Phí-Lệ phíLao động-Tiền lươngTài chính-Ngân hàngGiáo dục-Đào tạo-Dạy nghềY tế-Sức khỏeXây dựngXuất nhập khẩuAn ninh quốc giaAn ninh trật tựBảo hiểmCán bộ-Công chức-Viên chứcChính sáchChứng khoánCơ cấu tổ chứcCổ phần-Cổ phần hoáCông nghiệpCOVID-19Dân sựĐấu thầu-Cạnh tranhĐịa giới hành chínhĐiện lựcGiao thôngHải quanHàng hảiHành chínhHình sựHôn nhân gia đìnhKế toán-Kiểm toánKhiếu nại-Tố cáoKhoa học-Công nghệNgoại giaoNông nghiệp-Lâm nghiệpQuốc phòngSở hữu trí tuệTài nguyên-Môi trườngThi đua-Khen thưởng-Kỷ luậtThông tin-Truyền thôngThực phẩm-Dược phẩmThương mại-Quảng cáoTiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phíTư pháp-Hộ tịchVăn hóa-Thể thao-Du lịchVi phạm hành chínhXuất nhập cảnhLĩnh vực khácLiên hệ:Hỗ trợ: 0938 36 1919 - Giải đáp Pháp luật: 1900 6192LH quảng cáo: [email protected]Tải ứng dụng: Theo dõi chúng tôi trên: Tra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhấtTra cứu biểu thuế nhập khẩu WTO mới nhất English Tiếng Việt Phần:Tất cảPhần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vậtPhần II - Các sản phẩm thực vậtPhần III - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vậtPhần IV - Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biếnPhần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khácPhần V - Khoáng sảnPhần VI: Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quanPhần VII - Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao suPhần VIII - Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật Phần IX - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mâyPhần X - Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại ; giấy, cáctông và các sản phẩm của chúngPhần XI - Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệtPhần XII - Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến;Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinhPhần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loạiPhần XV - Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bảnPhần XVI - Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trênPhần XVII - Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợpPhần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúngPhần XIX - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúngPhần XX - Các mặt hàng khácPhần XXI - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổChương:Tất cảChương 1 - Động vật sốngChương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổChương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khácChương 4 - Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácChương 5 - Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khácChương 6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang tríChương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn đượcChương 8 - Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưaChương 9 - Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vịChương 10 - Ngũ cốcChương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mìChương 12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súcChương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khácChương 14 - Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácChương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vậtChương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khácChương 17 - Đường và các loại kẹo đườngChương 18 - Cacao và các chế phẩm từ cacaoChương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánhChương 20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của câyChương 21 - Các chế phẩm ăn được khácChương 22 - Đồ uống, rượu và giấmChương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biếnChương 24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biếnChương 25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măngChương 26 - Quặng, xỉ và troChương 27 - Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chấtChương 28 - Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vịChương 29 - Hoá chất hữu cơChương 30 - Dược phẩmChương 31 - Phân bónChương 32 - Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mựcChương 33 - Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinhChương 34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sápChương 35 - Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzimChương 36 - Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khácChương 37 - Vật liệu ảnh hoặc điện ảnhChương 38 - Các sản phẩm hoá chất khácChương 39 - Plastic và các sản phẩm bằng plasticChương 40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao suChương 41 - Da sống và da thuộcChương 42 - Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật Chương 43 - Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạoChương 44 - Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗChương 45 - Lie và các sản phẩm bằng lieChương 46 - Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mâyChương 47 - Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại Chương 48 - Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctôngChương 49 - Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồChương 50 - Tơ tằmChương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trênChương 52 - BôngChương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấyChương 54 - Sợi filament nhân tạoChương 55 - Xơ, sợi staple nhân tạoChương 56 - Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc , sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúngChương 57 - Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khácChương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêuChương 59 - Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệpChương 60 - Các loại hàng dệt kim hoặc mócChương 61 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc mócChương 62 - Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc mócChương 63 - Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụnChương 64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trênChương 65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúngChương 66 - Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trênChương 67 - Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc ngườiChương 68 - Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tựChương 69 - Đồ gốm, sứChương 70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinhChương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loạiChương 72 - Gang và thépChương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thépChương 74 - Đồng và các sản phẩm bằng đồngChương 75 - Niken và các sản phẩm bằng nikenChương 76 - Nhôm và các sản phẩm bằng nhômChương 78 - Chì và các sản phẩm bằng chìChương 79 - Kẽm và các sản phẩm bằng kẽmChương 80 - Thiếc và các sản phẩm bằng thiếcChương 81 - Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúngChương 82 - Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản, các bộ phận của chúngChương 83 - Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bảnChương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúngChương 85 - Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trênChương 86 - Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí cácChương 87 - Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúngChương 88 - Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúngChương 89 - Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổiChương 90 - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúngChương 91 - Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúngChương 92 - Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúngChương 93 - Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúngChương 94 - Đồ nội thất ; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiChương 95 - Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúngChương 96 - Các mặt hàng khácChương 97 - Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổChương 98 - Các điều khoản phân loại riêngNhập tên hàng hóa/Mã hàng Tìm kiếmXoá điều kiện tìm kiếmKết quả tìm kiếm: 15.244 kết quảSTTMã hàng Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập Thuế suất cam kết cắt giảm Thời hạn thực hiện Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu1SIPhần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật201Chương 1 - Động vật sống30101Ngựa, lừa, la sống401011000- Loại thuần chủng để làm giống005010190- Loại khác:601019010- - Ngựa đua50701019020- - Ngựa loại khác50801019090- - Loại khác5090102Trâu, bò sống1001021000- Loại thuần chủng để làm giống0Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa011010290- Loại khác:1201029010- - Bò10Ca-na-đa01301029020- - Trâu5Ca-na-đa01401029090- - Loại khác5Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Ca na-đa0150103Lợn sống1601031000- Loại thuần chủng để làm giống0Ca-na-đa, Hoa kỳ017- Loại khác:1801039100- - Trọng lượng dưới 50 kg5Ca-na-đa, Hoa kỳ01901039200- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên5Ca-na-đa, Hoa kỳ0200104Cừu, dê sống21010410- Cừu:2201041010- - Loại thuần chủng để làm giống0U-ru-guay02301041090- - Loại khác5U-ru-guay024010420- Dê:2501042010- - Loại thuần chủng để làm giống002601042090- - Loại khác50270105Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi 28- Loại trọng lượng không quá 185 g:29010511- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:3001051110- - - Để làm giống003101051190- - - Loại khác20102012032010512- - Gà tây:3301051210- - - Để làm giống003401051290- - - Loại khác10035010519- - Loại khác:3601051910- - - Vịt con để làm giống003701051920- - - Vịt con loại khác1003801051930- - - Ngan, ngỗng con để làm giống003901051940- - - Ngan, ngỗng con loại khác1004001051950- - - Gà lôi để làm giống004101051990- - - Loại khác10042- Loại khác:43010592- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:4401059210- - - Để làm giống004501059220- - - Gà chọi504601059290- - - Loại khác10047010593- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:4801059310- - - Để làm giống004901059320- - - Gà chọi505001059390- - - Loại khác10051010599- - Loại khác:5201059910- - - Vịt để làm giống005301059920- - - Vịt loại khác505401059930- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi để làm giống005501059940- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác50560106Động vật sống khác57- Động vật có vú:5801061100- - Bộ động vật linh trưởng505901061200- - Cá voi, cá nục heo và cá heo ; lợn biển và cá nược 506001061900- - Loại khác506101062000- Loài bò sát 5062- Các loại chim:6301063100- - Chim săn mồi 506401063200- - Vẹt 506501063900- - Loại khác5066010690- Loại khác:6701069010- - Dùng làm thức ăn cho người506801069090- - Loại khác506902Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ700201Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh7102011000- Thịt cả con và nửa con không đầu35302012Niu-zi-lân07202012000- Thịt pha có xương khác20Niu-zi-lân, Hoa kỳ07302013000- Thịt lọc không xương20142012Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Niu-zi- lân, Hoa kỳ, U-ru- guay0740202Thịt trâu, bò, đông lạnh7502021000- Thịt cả con và nửa con không đầu20Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ07602022000- Thịt pha có xương khác20Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Pa-ra-guay, Hoa kỳ, U-ru-guay07702023000- Thịt lọc không xương20142012Ác-hen-ti-na, Ốt-xờ- tờ-rây-li-a, Ca-na- đa, Niu-zi-lân, Pa-ra- guay, Hoa kỳ, U-ru- guay0780203Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh79- Tươi hoặc ướp lạnh:8002031100- - Thịt cả con và nửa con không đầu30252012Ca-na-đa, Hoa kỳ08102031200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương30252012Ca-na-đa, Hoa kỳ08202031900- - Loại khác30252012Ca-na-đa, Hoa kỳ083- Đông lạnh:8402032100- - Thịt cả con và nửa con không đầu30152012Ca-na-đa, Hoa kỳ08502032200- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương30152012Ca-na-đa, Hoa kỳ08602032900- - Loại khác30152012Ca-na-đa, Hoa kỳ0870204Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh8802041000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh1072010Niu-zi-lân089- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:9002042100- - Thịt cả con và nửa con không đầu1072010Niu-zi-lân09102042200- - Thịt pha có xương khác1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân09202042300- - Thịt lọc không xương1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân09302043000- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh1072010Niu-zi-lân094- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:9502044100- - Thịt cả con và nửa con không đầu1072010Niu-zi-lân09602044200- - Thịt pha có xương khác1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân09702044300- - Thịt lọc không xương1072010Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Niu-zi-lân09802045000- Thịt dê107201009902050000Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh1000206Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh10102061000- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh15Ca-na-đa, Niu-zi-lân0102- Của trâu, bò, đông lạnh:10302062100- - Lưỡi1582011Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ010402062200- - Gan1582011Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ010502062900- - Loại khác1582011Ca-na-đa, Niu-zi- lân, Hoa kỳ010602063000- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh1582011Ca-na-đa, Hoa kỳ0107- Của lợn, đông lạnh:10802064100- - Gan1582011Ca-na-đa, Hoa kỳ010902064900- - Loại khác1582011Ca-na-đa, Hoa kỳ011002068000- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh10Ca-na-đa011102069000- Loại khác, đông lạnh10Ca-na-đa, Niu-zi-lân01120207Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh113- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:11402071100- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa011502071200- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh40Ca-na-đa011602071300- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa0117020714- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:11802071410- - - Cánh20Ca-na-đa, Hoa kỳ011902071420- - - Đùi20Ca-na-đa, Hoa kỳ012002071430- - - Gan20Ca-na-đa, Hoa kỳ012102071490- - - Loại khác20Ca-na-đa, Hoa kỳ0122- Của gà tây:12302072400- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa012402072500- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh40Ca-na-đa012502072600- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh40Ca-na-đa0126020727- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:12702072710- - - Gan20Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ012802072790- - - Loại khác20Ca-na-đa, Trung Quốc, Hoa kỳ0129- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi :130020732- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:13102073210- - - Của vịt40Ca-na-đa013202073220- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi 40Ca-na-đa0133020733- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:13402073310- - - Của vịt40Ca-na-đa013502073320- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi 40Ca-na-đa013602073400- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh15Ca-na-đa013702073500- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh15Ca-na-đa0138020736- - Loại khác, đông lạnh:13902073610- - - Gan béo15Ca-na-đa, Trung Quốc014002073620- - - Đã chặt mảnh của vịt15Ca-na-đa, Trung Quốc014102073630- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi 15Ca-na-đa, Trung Quốc01420208Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh14302081000- Của thỏ10014402082000- Đùi ếch10014502083000- Của bộ động vật linh trưởng20102012014602084000- Của cá voi, cá nục heo và cá heo , của lợn biển và cá nược 20102012014702085000- Của loài bò sát 20102012014802089000- Loại khác1052009Ốt-xờ-tờ-rây-li-a, Hoa kỳ014902090000Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói1500210Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ151- Thịt lợn:15202101100- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ015302101200- - Thịt dọi và các mảnh của chúng20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ0154021019- - Loại khác:15502101910- - - Thịt lợn muối xông khói20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ015602101920- - - Thịt mông, thịt lọc không xương20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ015702101990- - - Loại khác20102012Ca-na-đa, Hoa kỳ015802102000- Thịt trâu, bò20152010Ca-na-đa0159- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:16002109100- - Của bộ động vật linh trưởng20Ca-na-đa016102109200- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo ; của lợn biển và cá nược 20Ca-na-đa016202109300- - Của loài bò sát 200163021099- - Loại khác:16402109910- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh20Ca-na-đa016502109920- - - Da lợn khô20Ca-na-đa016602109990- - - Loại khác20Ca-na-đa016703Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác1680301Cá sống169030110- Cá cảnh:17003011010- - Cá hương hoặc cá bột20152010017103011020- - Loại khác, cá biển30202009017203011030- - Loại khác, cá nước ngọt302020090173- Cá sống khác:17403019100- - Cá hồi 30202010017503019200- - Cá chình 302020100176030193- - Cá chép:17703019310- - - Cá chép để làm giống0017803019390- - - Loại khác302020100179030199- - Loại khác:180- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu:18103019911- - - - Để làm giống0018203019919- - - - Loại khác30202010Trung Quốc0183- - - Cá bột khác:18403019921- - - - Để làm giống0018503019929- - - - Loại khác30202010018603019930- - - Cá biển khác30202010Trung Quốc018703019940- - - Cá nước ngọt khác3020201001880302Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04189- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:19003021100- - Họ cá hồi 30102014 Na-uy, Niu-zi-lân019103021200- - Cá hồi Thái Bình Dương , cá hồi Đại Tây Dương và cá hồi sông Đa - nuýp , trừ gan và bọc trứng cá:19403022100- - Cá bơn lưỡi ngựa 30202010019503022200- - Cá bơn sao 30202010019603022300- - Cá bơn sole 30202010019703022900- - Loại khác301520110198- Cá ngừ , cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:19903023100- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài 30152011El San-va-đo020003023200- - Cá ngừ vây vàng 30152011El San-va-đo01 2 3 ... 77 »Văn bản liên quan Nghị định 126/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 118/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 119/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 121/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 122/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 123/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do ASEAN - Hồng Kông, Trung Quốc giai đoạn 2022-2027Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo Nghị định 120/2022/NĐ-CP của Chính phủ về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2022-2028Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩuTổng đài giải đáp thắc mắc 1900.6192Góp ý cho hệ thốngGửi góp ý Tin tức về Thuế-Phí-Lệ phíĐiểm mới của dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật Thuế GTGTNhững thay đổi quan trọng về cơ cấu tổ chức của cơ quan Thuế từ 01/3/2025Cách đăng ký mã số thuế đuôi 888 cho hộ kinh doanh onlineHộ kinh doanh bán trên sàn Shopee, Tiktok có cần đổi mã số thuế đuôi 001 sang 888?Cảnh giác lừa đảo tập huấn về thuế sau khi đăng ký hộ kinh doanhRecord: Giải đáp về thuế đối với giáo viên dạy thêm Hộ kinh doanh dạy thêm có doanh thu bao nhiêu được miễn thuế?Webinar: Giải đáp tất tật về Thuế đối với giáo viên dạy thêm Lệ phí môn bài với hộ kinh doanh dạy thêm như thế nào?Những việc kế toán, nhân sự cần làm trong tháng 02/2025Xem thêmGiới thiệuLời giới thiệuLịch sử phát triểnProfile Tra cứu văn bảnLiên hệGóp ýDịch vụTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtPháp lý doanh nghiệpDịch vụ nội dungTổng đài tư vấnChính sáchBảng giá phần mềmHình thức thanh toánQuy ước sử dụngChính sách bảo mậtChính sách bảo vệ dữ liệu cá nhânThông báo hợp tác Bản quyền © 2000-2025 bởi LuatVietnam - Thành viên INCOM Communications ., JSCGiấy phép thiết lập trang Thông tin điện tử tổng hợp số: 692/GP-TTĐT cấp ngày 29/10/2010 bởiSở TT-TT Hà Nội, thay thế giấy phép số: 322/GP - BC, ngày 26/07/2007, cấp bởi Bộ Thông tin và Truyền thôngChứng nhận bản quyền tác giả số 280/2009/QTG ngày 16/02/2009, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịchCơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Truyền thông Quốc tế INCOM. Chịu trách nhiệm: Ông Trần Văn TríHỗ trợ về dịch vụ: 0938 36 1919Hỗ trợ giải đáp pháp luật: 1900 6192 Tải ứng dụng luatvietnam Quét mã QR code để cài đặtTrụ sở: Tầng 3, Toà nhà IC, 82 Duy Tân, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP.Hà NộiVPĐD: Tầng 3, Số 607-609 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại: 0938 36 1919 - Email: [email protected]Liên hệ quảng cáo; quyền tác giả và các quyền liên quan: [email protected]Văn Bản Pháp Luật Luật Đất đai ;" id=form0 method=post> Lưu tài khoản Quên mật khẩu?Đăng nhậpHoặc Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Google Tôi đồng ý với Quy ước sử dụng của LuatVietnam.vn Tạo tài khoảnHoặc Đăng ký bằng Facebook Đăng ký bằng Google Quên mật khẩuNhập tên tài khoản của bạn để khôi phục mật khẩu của bạn.GửiĐặt mật khẩu mớiMật khẩu hiện tại: Mật khẩu mới: Nhập lại mật khẩu mới: Xác nhậnThông báoCảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.ĐóngĐang tải dữ liệu...Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin đặt muaDấu là trường bắt buộc nhậpLoại tài liệu*: Bản File mềm Bản giấy Số lượng bản giấy - +Họ và tên* Email* Số điện thoại* Yêu cầu chi tiết Xuất hóa đơn VAT Tên công ty/cá nhân trên hóa đơn* Địa chỉ trên hóa đơn* Mã số thuế* Người liên hệ* Số điện thoại* Email* Thông tin chi tiết TCVNSố hiệu:TCVN 12828:2019Tiêu đề:Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khátNgày/năm ban hành:31/12/2019Số trang:9TC bị thay thế:Chưa cóTC thay thế:Chưa cóTC tương đương:Chưa cóTrạng thái:Còn hiệu lựcChỉ số phân loại:Chưa biếtĐơn giá:Từ 1-10 trang: 50.000đ/cuốnTừ 11-20 trang: 100.000đ/cuốnTừ 21-30 trang: 150.000đ/cuốnTừ 31-40 trang: 200.000đ/cuốnTrên 40 trang: 4.000đ/cuốnTổng cộng: 50.000đGửi đặt muaThông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Góp ý cho hệ thốngHủyGửiVui lòng đợi