Đăng ngày:
Học phí - học bổng 2025 I. Chính sách học phí năm 2025 1. Học phí trung bình theo khối ngành đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh. Nhóm ngành、Tên ngành、Học phí trung bình năm học 2025-2026 29.770.000 đồng/năm Du lịch、Du lịch、Kế toán、Kiểm toán、Kinh doanh quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc Quan hệ lao động Quản lý thể dục thể thao Quản lý thể dục thể thao Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng Thống kê、Toán ứng dụng Xã hội học、Nhóm 2、Bảo hộ lao động Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ sinh học Khoa học máy tính Khoa học môi trường Kiến trúc、Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật phần mềm Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Quy hoạch vùng và đô thị Thiết kế đồ họa Thiết kế nội thất Thiết kế thời trang Nhóm 3、Dược học、66.790.000 đồng/năm 1. Học phí theo lộ trình đào tạo Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo . Mức học phí này không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh. STT、Tên ngành、Học phí trung bình năm học 2025-2026 1、Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Luật , Luật 2、Xã hội học、Từ 53 đến 54 triệu đồng/năm 3、Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị kinh doanh , Quản trị kinh doanh 4、Ngôn ngữ Anh Từ 63 đến 64 triệu đồng/năm 5、Ngôn ngữ Trung Quốc Từ 62 đến 63 triệu đồng/năm 6、Thiết kế đồ họa, Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc 2. Học phí kỹ năng tiếng Anh Chương trình Môn học、Học phí trung bình Dự bị、Tiếng Anh dự bị 1 4,5 triệu đồng/cấp độ Tiếng Anh dự bị 2 Tiếng Anh dự bị 3 Tiếng Anh dự bị 4 Tiếng Anh dự bị 5 Chính Khóa、Tiếng Anh 1、4,5 triệu đồng/cấp độ Tiếng Anh 2、Tiếng Anh 3、Tiếng Anh 4、Tiếng Anh 5、Chương trình đại học bằng tiếng Anh 1. Học phí theo lộ trình đào tạo Học phí được xác định theo lộ trình đào tạo . Mức học phí này không bao gồm học phí Kỹ năng tiếng Anh ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh. STT、Tên ngành、Học phí trung bình năm học 2025-2026 1、Kế toán , Tài chính ngân hàng 2、Ngôn ngữ Anh Từ 78 đến 79 triệu đồng/năm 3、Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị kinh doanh 4、Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học 2. Học phí kỹ năng tiếng Anh Chương trình Môn học、Học phí trung bình Dự bị、Intensive Key English 16,3 triệu đồng/cấp độ Intensive Preliminary English 1 Intensive Preliminary English 2 Intensive Preliminary English 3 10,3 triệu đồng/cấp độ Researcher English Master English 11,5 triệu đồng/cấp độ 3. Học phí chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh: 16,3 triệu đồng/học kỳ Chương trình liên kết đào tạo quốc tế 1. Học phí giai đoạn 01 học tại TDTU theo lộ trình đào tạo STT、Tên ngành、Học phí trung bình năm học 2025-2026 1、Công nghệ thông tin - Chương trình liên kết Đại học La Trobe 2、Kế toán - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol 3、Khoa học máy tính - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava 4、Kinh doanh - Chương trình liên kết Đại học Massey 5、Kinh doanh quốc tế - Chương trình liên kết Đại học La Trobe 6、Kỹ thuật điện – điện tử - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion 7、Kỹ thuật xây dựng - Chương trình liên kết Đại học La Trobe 8、Quản trị kinh doanh – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa 9、Quản trị kinh doanh - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha 10、Quản trị kinh doanh toàn cầu - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon 11、Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s 12、Tài chính - Chương trình liên kết Đại học Fengchia 13、Tài chính và kiểm soát - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion 2. Học phí các môn kỹ năng tiếng Anh Môn học、Học phí trung bình Dự bị、Intensive Key English 16,3 triệu đồng/cấp độ Intensive Preliminary English 1 Intensive Preliminary English 2 Intensive Preliminary English 3 10,3 triệu đồng/cấp độ Researcher English Chính Khóa、Master English 11,5 triệu đồng/cấp độ 3. Học phí chương trình dự bị Liên kết đào tạo quốc tế: 10,45 triệu đồng/học kỳ Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa Nhóm ngành、Tên ngành、Học phí trung bình năm học 2025-2026 Nhóm 1、Du lịch、20.500.000 đồng/năm Kế toán、Luật、Marketing、Ngôn ngữ Anh Quản lý thể dục thể thao Quản trị kinh doanh Nhóm 2、Bảo hộ lao động 24.000.000 đồng/năm Khoa học máy tính Kỹ thuật phần mềm Quản lý xây dựng Thiết kế đồ họa II. Chính sách học bổng năm 2025 Năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng dành hơn 80 tỷ đồng cấp học bổng cho người học với đa dạng học bổng và hình thức, bao gồm các loại học bổng Đối tượng、100% học phí năm học 2025 - 2026 Dành cho tân sinh viên có điểm xét tuyển cao nhất - Học bổng tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các tỉnh đã ký kết hợp tác với TDTU Dành cho học sinh thỏa điều kiện xét học bổng TDTU của các tỉnh hợp tác toàn diện với Trường - Học bổng tân sinh viên áp dụng cho học sinh thuộc các Trường THPT ký kết hợp tác với TDTU Dành cho học sinh các Trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU thỏa điều kiện xét học bổng của từng học kỳ Học bổng dành cho tân sinh viên là học sinh xếp mức Tốt/Giỏi của trường THPT chuyên, trọng điểm Học sinh xếp mức Tốt/Giỏi 3 năm các trường THPT chuyên, trường trọng điểm thỏa điều kiện xét học bổng của TDTU Học bổng chương trình đại học bằng tiếng Anh 100% tân sinh viên chương trình đại học bằng tiếng Anh được cấp học bổng khi thỏa điều kiện của TDTU Học bổng chương trình liên kết đào tạo quốc tế 100% tân sinh viên chương trình liên kết đào tạo quốc tế được cấp học bổng khi thỏa điều kiện của TDTU Học bổng dành cho ngành có chính sách thu hút 100% tân sinh viên các ngành thu hút được cấp học bổng, bao gồm: - Công nghệ kỹ thuật môi trường - Bảo hộ lao động - Quy hoạch vùng và đô thị - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Quản lý thể dục thể thao - Chuyên ngành Golf - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn Học bổng dành cho sinh viên là thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học Tân sinh viên là thế hệ đầu tiên trong gia đình học đại học trúng tuyển vào các ngành thu hút được xét cấp học bổng theo điều kiện của TDTU Học bổng dành cho sinh viên là học sinh VFIS xét tuyển vào TDTU Học sinh đã hoàn thành chương trình lớp 12 tại VFIS xét tuyển vào TDTU và thỏa điều kiện của TDTU Học bổng dành cho học sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế và cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế Học sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi cấp quốc gia hoặc quốc tế được xét cấp học bổng theo điều kiện của TDTU Học bổng dành cho sinh viên là con ruột của giáo viên các trường THPT ký kết hợp tác với Trường Đại học Tôn Đức Thắng Sinh viên là con ruột của giáo viên thuộc trường THPT ký kết hợp tác và học tại Trường THPT ký kết hợp tác với TDTU được xét cấp học bổng theo điều kiện của TDTU Học bổng khuyến khích cho nữ sinh viên học ngành kỹ thuật 100% nữ sinh viên học các ngành kỹ thuật: Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị, Bảo hộ lao động, Công nghệ kỹ thuật môi trường được cấp học bổng khuyến khích theo điều kiện của TDTU Học bổng TDTU - Nâng bước sinh viên Sinh viên vượt khó, học tốt được cấp học bổng hỗ trợ theo điều kiện của TDTU Học bổng dành cho sinh viên tại Phân hiệu 100% tân sinh viên học tại Phân hiệu Khánh Hòa được xét cấp học bổng theo điều kiện của TDTU Học bổng anh/chị em ruột học tại TDTU Học bổng cho con, anh/chị em ruột cán bộ công đoàn Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật có hoàn cảnh khó khăn Học bổng dành cho tân sinh viên có thành tích tiếng Anh đầu vào cao Học bổng dành cho sinh viên nội trú Ký túc xá Và nhiều loại học bổng khác với đa dạng đối tượng và hình thứcChương trình tiêu chuẩn
Nhóm 1、Công tác xã hội
Luật、Marketing、Ngôn ngữ Anh
34.850.000 đồng/năm
Kỹ thuật hóa học
Quản lý xây dựng
Chương trình tiên tiến
Từ 54 đến 55 triệu đồng/năm
Từ 62 đến 64 triệu đồng/năm
Từ 55 đến 57 triệu đồng/năm
Từ 79 đến 80 triệu đồng/năm
Từ 83 đến 84 triệu đồng/năm
Từ 81 đến 83 triệu đồng/năm
5,4 triệu đồng/cấp độ
Chính Khóa、Influencer English
Từ 76 đến 77 triệu đồng/năm
Từ 77 đến 78 triệu đồng/năm
Từ 76 đến 77 triệu đồng/năm
75 triệu đồng/năm
Từ 82 đến 83 triệu đồng/năm
Từ 78 đến 79 triệu đồng/năm
Từ 76 đến 77 triệu đồng/năm
Từ 82 đến 83 triệu đồng/năm
Từ 78 đến 79 triệu đồng/năm
78,1 triệu đồng/năm
Từ 80 đến 81 triệu đồng/năm
Từ 75 đến 76 triệu đồng/năm
Từ 78 đến 79 triệu đồng/năm
Chương trình
5,4 triệu đồng/cấp độ
Influencer English
Quan hệ lao động
Loại học bổng
- Học bổng Thủ khoa đầu vào
- Công tác xã hội
- Khoa học môi trường
Các loại học bổng khác