u88 Tra cứu Diện Tích Tối Thiểu Tách Thửa Đất Ở Mới Nhất 2025

Đăng ngày:

Tra cứu Diện Tích Tối Thiểu Tách Thửa Đất Ở Mới Nhất 2025 Danh mụcGói dịch vụ & GiáTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtDịch vụ nội dungTổng đài tư vấn />AI Luật – Trợ lý ảo Tra cứu văn bản Văn bản mớiVăn bản luật Việt NamVăn bản Tiếng AnhVăn bản UBNDCông vănVăn bản hợp nhấtTiêu chuẩn Việt NamQuy chuẩn Việt NamCông ước Hiệp địnhHiệp ước Dự thảo Tin văn bản mới Tin pháp luật Hành chínhThuế - PhíĐất đai - Nhà ởBảo hiểmCán bộ - Công chứcLao độngDân sựGiao thôngBiểu mẫuMedia LuậtLĩnh vực khác Bản tin luật Điểm tin văn bản mớiChính sách mới hàng thángVăn bản hàng tuầnBản tin hiệu lực Luật sư tư vấn Tiện ích Tra cứu giá đấtTính thuế TNCNTính BHXH 1 lầnTính lương Gross - NetTính bảo hiểm thất nghiệpGiá xăng hôm nayThuật ngữ pháp lýTra cứu diện tích tách thửaTra cứu mức lương tối thiểuTính lãi suất vay ngân hàngTính lãi suất tiết kiệm ngân hàngTính VAT onlineTính tiền chế độ thai sảnTra cứu mặt hàng không được giảm thuếBiểu thuế nhập khẩu WTOBiểu thuế ASEANTra cứu mã ngành nghề kinh doanhThông tin về dịch Covid-19 Pháp lý doanh nghiệp Thủ tục doanh nghiệpBiểu mẫuLịch pháp lýLĩnh vực văn bảnDoanh nghiệpĐất đai-Nhà ởĐầu tưThuế-Phí-Lệ phíLao động-Tiền lươngTài chính-Ngân hàngGiáo dục-Đào tạo-Dạy nghềY tế-Sức khỏeXây dựngXuất nhập khẩuAn ninh quốc giaAn ninh trật tựBảo hiểmCán bộ-Công chức-Viên chứcChính sáchChứng khoánCơ cấu tổ chứcCổ phần-Cổ phần hoáCông nghiệpCOVID-19Dân sựĐấu thầu-Cạnh tranhĐịa giới hành chínhĐiện lựcGiao thôngHải quanHàng hảiHành chínhHình sựHôn nhân gia đìnhKế toán-Kiểm toánKhiếu nại-Tố cáoKhoa học-Công nghệNgoại giaoNông nghiệp-Lâm nghiệpQuốc phòngSở hữu trí tuệTài nguyên-Môi trườngThi đua-Khen thưởng-Kỷ luậtThông tin-Truyền thôngThực phẩm-Dược phẩmThương mại-Quảng cáoTiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phíTư pháp-Hộ tịchVăn hóa-Thể thao-Du lịchVi phạm hành chínhXuất nhập cảnhLĩnh vực khácLiên hệ:Hỗ trợ: 0938 36 1919 - Giải đáp Pháp luật: 1900 6192LH quảng cáo: [email protected]Tải ứng dụng: Theo dõi chúng tôi trên: Diện tích tách thửa đất ởTra cứu giá đấtTra cứu diện tích tách thửaTRA CỨU DIỆN TÍCH TỐI THIỂU ĐỂ ĐƯỢC TÁCH THỬA ĐẤT Ở MỚI NHẤT 2025Công cụ tra cứu trực tuyến diện tích tối thiểu tách thửa đất ở của 63 tỉnh thành trên cả nước theo quy định mới nhất hiện nay.Tỉnh/Thành phốHà NộiTP HCMĐà NẵngCần ThơHải PhòngAn GiangBà Rịa - Vũng TàuBắc GiangBắc KạnBạc LiêuBắc NinhBến TreBình ĐịnhBình DươngBình PhướcBình ThuậnCà MauCao BằngĐắk LắkĐắk NôngĐiện BiênĐồng NaiĐồng ThápGia LaiHà GiangHà NamHà TĩnhHải DươngHậu GiangHòa BìnhHưng YênKhánh HòaKiên GiangKon TumLai ChâuLâm ĐồngLạng SơnLào CaiLong AnNam ĐịnhNghệ AnNinh BìnhNinh ThuậnPhú ThọQuảng BìnhQuảng NamQuảng NgãiQuảng NinhQuảng TrịSóc TrăngSơn LaTây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThừa Thiên HuếTiền GiangTrà VinhTuyên QuangVĩnh LongVĩnh PhúcYên BáiPhú YênChọn Quận/HuyệnQuận/HuyệnQuậnBa ĐìnhHuyệnBa VìQuậnBắc Từ LiêmQuậnCầu GiấyHuyệnChương MỹHuyệnĐan PhượngHuyệnĐông AnhQuậnĐống ĐaHuyệnGia LâmQuậnHà ĐôngQuậnHai Bà TrưngHuyệnHoài ĐứcQuậnHoàn KiếmQuậnHoàng MaiQuậnLong BiênHuyệnMê LinhHuyệnMỹ ĐứcQuậnNam Từ LiêmHuyệnPhú XuyênHuyệnPhúc ThọHuyệnQuốc OaiHuyệnSóc SơnThị xãSơn TâyQuậnTây HồHuyệnThạch ThấtHuyệnThanh OaiHuyệnThanh TrìQuậnThanh XuânHuyệnThường TínHuyệnỨng HòaChọn Xã/PhườngXã/PhườngChọn diện tích Tất cả30406075 Tìm kiếmCăn cứ pháp lý:Quyết định 20/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà NộiTìm thấy 580 kết quả cho TP. Hà NộiSTTQuận/HuyệnXã/PhườngDiện tích Lưu ý1Quận Ba ĐìnhPhường Phúc Xá30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.2Quận Ba ĐìnhPhường Trúc Bạch30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.3Quận Ba ĐìnhPhường Vĩnh Phúc30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.4Quận Ba ĐìnhPhường Cống Vị30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.5Quận Ba ĐìnhPhường Liễu Giai30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.6Quận Ba ĐìnhPhường Nguyễn Trung Trực30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.7Quận Ba ĐìnhPhường Quán Thánh30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.8Quận Ba ĐìnhPhường Ngọc Hà30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.9Quận Ba ĐìnhPhường Điện Biên30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.10Quận Ba ĐìnhPhường Đội Cấn30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.11Quận Ba ĐìnhPhường Ngọc Khánh30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.12Quận Ba ĐìnhPhường Kim Mã30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.13Quận Ba ĐìnhPhường Giảng Võ30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.14Quận Ba ĐìnhPhường Thành Công30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.15Quận Hoàn KiếmPhường Phúc Tân30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.16Quận Hoàn KiếmPhường Đồng Xuân30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.17Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Mã30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.18Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Buồm30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.19Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Đào30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.20Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Bồ30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.21Quận Hoàn KiếmPhường Cửa Đông30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.22Quận Hoàn KiếmPhường Lý Thái Tổ30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.23Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Bạc30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.24Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Gai30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.25Quận Hoàn KiếmPhường Chương Dương30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.26Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Trống30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.27Quận Hoàn KiếmPhường Cửa Nam30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.28Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Bông30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.29Quận Hoàn KiếmPhường Tràng Tiền30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.30Quận Hoàn KiếmPhường Trần Hưng Đạo30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.31Quận Hoàn KiếmPhường Phan Chu Trinh30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.32Quận Hoàn KiếmPhường Hàng Bài30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.33Quận Tây HồPhường Phú Thượng30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.34Quận Tây HồPhường Nhật Tân30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.35Quận Tây HồPhường Tứ Liên30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.36Quận Tây HồPhường Quảng An30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.37Quận Tây HồPhường Xuân La30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.38Quận Tây HồPhường Yên Phụ30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.39Quận Tây HồPhường Bưởi30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.40Quận Tây HồPhường Thụy Khuê30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.41Quận Long BiênPhường Thượng Thanh30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.42Quận Long BiênPhường Ngọc Thụy30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.43Quận Long BiênPhường Giang Biên30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.44Quận Long BiênPhường Đức Giang30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.45Quận Long BiênPhường Việt Hưng30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.46Quận Long BiênPhường Gia Thụy30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.47Quận Long BiênPhường Ngọc Lâm30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.48Quận Long BiênPhường Phúc Lợi30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.49Quận Long BiênPhường Bồ Đề30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.50Quận Long BiênPhường Sài Đồng30Có chiều rộng mặt tiền và chiều sâu so với chỉ giới xây dựng ≥ 3m. Thửa đất có hình thành ngõ đi sử dụng riêng thì ngõ đi phải có mặt cắt ngang ≥ 1m.Hiển thị:15 kết quả30 kết quả50 kết quả1 2 3 ... 12 »Thông tin về tách thửa đất ở1. Tách thửa đất là gì?Tách thửa đất là quy trình phân chia quyền sử dụng đất đai từ người đứng tên, chịu trách nhiệm trong sổ đỏ cho một hoặc nhiều người khác nhau.2. Điều kiện tách thửa đất mới nhất hiện nayCăn cứ khoản 1 Điều 188 Luật Đất đai 2013, Điều 29 Nghị định 43/2014/NĐ-CP và khoản 1 Điều 2 Thông tư 09/2021/TT-BTNMT, để được tách thửa khi chuyển nhượng, tặng cho cần có đủ các điều kiện sau:- Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.- Đất không có tranh chấp.- Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án.- Đất còn thời hạn sử dụng.- Thửa đất đáp ứng được điều kiện về diện tích và kích thước chiều cạnh tối thiểu theo quy địnhcủa Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành.3. Tách thửa đất mất bao nhiêu tiền?Nếu chỉ tách thửa đất ở thì người dân chỉ phải trả phí đo đạc và lệ phí làm bìa sổ đỏ mới . Còn việc tách thửa có gắn với việc chuyển nhượng, tặng cho một phần diện tích đất hoặc chia đất ở giữa các thành viên hộ gia đình có chung quyền sử dụng đất thì phải nộp thêm lệ phí trước bạ, phí thẩm định hồ sơ, thuế thu nhập cá nhân . Phí đo đạc thửa đấtPhí đo đạc là khoản tiền mà người dân phải trả cho tổ chức dịch vụ đo đạc nên khoản tiền này tính theo giá dịch vụ tùy theo đơn vị cung cấp dịch vụ đo đạc quyết định. Thông thường sẽ dao động từ 1,8 đến 2,5 triệu đồng. Lệ phí cấp sổ đỏTheo điểm đ khoản 2 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC, ở mỗi tỉnh, thành phố sẽ có mức lệ phí cấp sổ đỏ khác nhau. Khoản phí này cũng do Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành quy định nhưng hầu hết các tỉnh, thành đều thu từ 100.000 đồng trở xuống. Lệ phí trước bạLệ phí trước bạ chỉ nộp khi tách thửa gắn với việc chuyển nhượng, tặng cho,… quyền sử dụng đất. Lệ phí trước bạ = Giá tính lệ phí trước bạ x Mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏCăn cứ Thông tư 85/2019/TT-BTC, phí thẩm định hồ sơ do Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành quy định nên mức thu khác nhau.Xem chi tiết: Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ, sang tên của các tỉnh, thành Thuế thu nhập cá nhân Thuế TNCN phải nộp từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất = Thu nhập tính thuế x Thuế suấtbài viết liên quan về tách thửa đất ởMới: Diện tích tối thiểu được tách thửa đất tại TPHCM từ 31/10/2024Mới: Diện tích tối thiểu được tách thửa đất tại TPHCM từ 31/10/2024Ủy ban nhân dân TP HCM vừa ban hành Quyết định 100/2024/QĐ-UBND của quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn TP HCM.31/10/2024Đất ở Hà Nội tối thiểu bao nhiêu m2 mới được tách thửa năm 2025?Đất ở Hà Nội tối thiểu bao nhiêu m2 mới được tách thửa năm 2025?Ngày 27/09/2024, UBND thành phố Hà Nội đã ban hành Quyết định 61/2024/QĐ-UBND, trong đó quy định về điều kiện và diện tích đất tối thiểu để được tách thửa tại Hà Nội.03/10/2024Điều kiện tách thửa đối với thửa đất nông nghiệp tại Hà Nội từ 07/10/2024Điều kiện tách thửa đối với thửa đất nông nghiệp tại Hà Nội từ 07/10/2024Tại Quyết định 61/2024/QĐ-UBND ban hành ngày 27/9/2024 có quy định về điều kiệntách thửa đối với thửa đất nông nghiệp tại Hà Nội.29/09/2024Tra cứu diện tích tách thửaTra cứu diện tích tách thửaCông cụ tra cứu diện tích tối thiểu để tách thửa đất theo quy định mới nhất.06/09/2024Luật 2025, đất giãn dân có được tách thửa không?Luật 2025, đất giãn dân có được tách thửa không?“Đất giãn dân” là thuật ngữ mà không phải ai cũng biết tới. Bài viết dưới đây của LuatVietnam sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về loại đất này và trả lời câu hỏi “đất giãn dân có được tách thửa không”?24/01/2025Xem thêmvăn bản quyết định về điều kiện tách thửa của 63 tỉnh thành trên cả nước Quyết định 20/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội Quyết định 60/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa Quyết định 29/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng, ban hành kèm theo Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng Quyết định 16/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất Quyết định 1394/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc ban hành Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trồng, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích tách thửa đất ở Quyết định 08/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định về các định mức sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang Quyết định 15/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quyết định 40/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đất và điều kiện tách thửa, hợp thửa đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Quyết định 11/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Quy định một số nội dung cụ thể thực hiện Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Quyết định 30/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quyết định 11/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loạt đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Quyết định 47/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Quyết định 40/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Định ​Quyết định 12/2023/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Quyết định 27/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Quy định hạn mức đất ở và điều kiện tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Quyết định 21/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy định điều kiện tách thửa, điều kiện hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Quyết định 40/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Quyết định 40/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định về điều kiện tách thửa, hợp thửa, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất; hạn mức giao đất, công nhận đất ở, công nhận đất nông nghiệp tự khai hoang; hạn mức giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Quyết định 07/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định hạn mức một số loại đất; kích thước, diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân; việc rà soát, công bố công khai các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Quyết định 22/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Quyết định 34/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Quyết định 35/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc quy định tách thửa đất, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Quyết định 22/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc ban hành Quy định điều kiện tách thửa, điều kiện hợp thửa, diện tích đất tối thiểu được tách thửa và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Quyết định 03/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định diện tích, kích thước tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Quyết định 42/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang Quyết định 36/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Quyết định 37/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định một số nội dung của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Quyết định 12/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao, điều kiện hợp thửa đất, điều kiện tách thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Quyết định 32/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Quyết định 10/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số Quy định ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình thuộc lĩnh vực đất đai Quyết định 18/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Quyết định 28/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; điều kiện tách thửa, hợp thửa theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà Quyết định 11/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Quyết định 26/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Quyết định 12/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà không có giấy tờ về quyền sử dụng đất; diện tích, kích thước tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Lai Châu Quyết định 40/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Quyết định 28/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Quyết định 07/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; tách thửa, hợp thửa đối với đất ở, đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Quyết định 42/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An Quyết định 09/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Quy định về điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Quyết định 28/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Quy định về cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Quyết định 24/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc ban hành Quy định về hạn mức đất ở giao cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Quyết định 85/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định về diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Quyết định 12/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Quyết định 23/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Quyết định 15/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc ban hành Quy định hạn mức giao, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Quyết định 85/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Quyết định 39/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân tỉnh Quảng Ninh về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở; quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Quyết định 30/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; điều kiện tách thửa, hợp thửa, diện tích tối thiểu của thửa đất tách thửa và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Quyết định 36/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý một số trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Quyết định 42/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định chi tiết nội dung được quy định tại một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai Quyết định 43/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Quyết định 17/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa; việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình Quyết định 04/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Quyết định 4463/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Quyết định 49/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Quyết định 28/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Quyết định 26/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Quyết định 16/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Quyết định 27/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao gắn liền với nhà ở; điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Quyết định 28/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và diện tích chia, tách thửa đất ở tối thiểu; hạn mức giao đất trống đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định 42/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định 15/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai Quyết định 42/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú YênXem thêmTổng đài giải đáp thắc mắc 1900.6192Góp ý cho hệ thốngGửi góp ýluật sư tư vấnCác quyền của chủ nhà được ủy quyền trong thời hạn bao lâu?Bồi thường bằng đất có mục đích sử dụng khác loại đất thu hồi thế nào?Những điều cần lưu ý khi mua đất năm 2025Tiền lãi từ khoản tiền bồi thường hỗ trợ tái định cư có được trả cho chủ đất không?Người được ủy quyền bán đất có tự ý sang tên cho họ được không?Cấp đổi sổ đỏ sang sổ hồng có cần chữ ký của tất cả mọi người trong gia đình không?Có được giảm lương nhân viên không? Thông báo thế nào?Tiền trong ví, trong người con bạc có là tang vật vụ án đánh bạc không?Thời điểm nào bảng giá đất sẽ được ban hành hằng năm?Đất thuê của Nhà nước có được bồi thường khi thu hồi?Xem thêmChính sách đất đai nhà ởBộ hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp 2025Bí mật giúp sang tên nhà đất cho người nhà ít tốn kém chi phí nhất?Hồ sơ, thủ tục xác nhận lại thời hạn sử dụng đấtLàm Sổ đỏ ngay trong năm nay có thể tiết kiệm hàng trăm triệu đồng?Bảng giá đất dùng để làm gì? Thủ tục ban hành bảng giá đất?Đề xuất: Thêm 8 trường hợp được miễn, giảm tiền thuê đất năm 20254 rủi ro khi không công chứng, chứng thực hợp đồng chuyển nhượng nhà đấtTrúng đấu giá quyền sử dụng đất nhưng không nộp tiền bị xử lý ra sao?Có được đăng ký dạy thêm tại căn hộ chung cư, nhà tập thể không?Trường hợp nào hợp đồng chuyển nhượng nhà đất không công chứng vẫn được công nhận?Xem thêmGóp ý cho hệ thốngHủyGửiGiới thiệuLời giới thiệuLịch sử phát triểnProfile Tra cứu văn bảnLiên hệGóp ýDịch vụTra cứu văn bảnPhân tích văn bảnDịch vụ dịch thuậtPháp lý doanh nghiệpDịch vụ nội dungTổng đài tư vấnChính sáchBảng giá phần mềmHình thức thanh toánQuy ước sử dụngChính sách bảo mậtChính sách bảo vệ dữ liệu cá nhânThông báo hợp tác Bản quyền © 2000-2025 bởi LuatVietnam - Thành viên INCOM Communications ., JSCGiấy phép thiết lập trang Thông tin điện tử tổng hợp số: 692/GP-TTĐT cấp ngày 29/10/2010 bởiSở TT-TT Hà Nội, thay thế giấy phép số: 322/GP - BC, ngày 26/07/2007, cấp bởi Bộ Thông tin và Truyền thôngChứng nhận bản quyền tác giả số 280/2009/QTG ngày 16/02/2009, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịchCơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Truyền thông Quốc tế INCOM. Chịu trách nhiệm: Ông Trần Văn TríHỗ trợ về dịch vụ: 0938 36 1919Hỗ trợ giải đáp pháp luật: 1900 6192 Tải ứng dụng luatvietnam Quét mã QR code để cài đặtTrụ sở: Tầng 3, Toà nhà IC, 82 Duy Tân, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP.Hà NộiVPĐD: Tầng 3, Số 607-609 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TP. Hồ Chí MinhĐiện thoại: 0938 36 1919 - Email: [email protected]Liên hệ quảng cáo; quyền tác giả và các quyền liên quan: [email protected]Văn Bản Pháp Luật Luật Đất đai ;" id=form0 method=post> Lưu tài khoản Quên mật khẩu?Đăng nhậpHoặc Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Google Tôi đồng ý với Quy ước sử dụng của LuatVietnam.vn Tạo tài khoảnHoặc Đăng ký bằng Facebook Đăng ký bằng Google Quên mật khẩuNhập tên tài khoản của bạn để khôi phục mật khẩu của bạn.GửiĐặt mật khẩu mớiMật khẩu hiện tại: Mật khẩu mới: Nhập lại mật khẩu mới: Xác nhậnThông báoCảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.ĐóngĐang tải dữ liệu...Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin đặt muaDấu là trường bắt buộc nhậpLoại tài liệu*: Bản File mềm Bản giấy Số lượng bản giấy - +Họ và tên* Email* Số điện thoại* Yêu cầu chi tiết Xuất hóa đơn VAT Tên công ty/cá nhân trên hóa đơn* Địa chỉ trên hóa đơn* Mã số thuế* Người liên hệ* Số điện thoại* Email* Thông tin chi tiết TCVNSố hiệu:TCVN 12828:2019Tiêu đề:Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12828:2019 Nước giải khátNgày/năm ban hành:31/12/2019Số trang:9TC bị thay thế:Chưa cóTC thay thế:Chưa cóTC tương đương:Chưa cóTrạng thái:Còn hiệu lựcChỉ số phân loại:Chưa biếtĐơn giá:Từ 1-10 trang: 50.000đ/cuốnTừ 11-20 trang: 100.000đ/cuốnTừ 21-30 trang: 150.000đ/cuốnTừ 31-40 trang: 200.000đ/cuốnTrên 40 trang: 4.000đ/cuốnTổng cộng: 50.000đGửi đặt muaThông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Đặt mua Tiêu chuẩn quốc gia - tcvn Thông tin liên hệ về Tiêu chuẩn Quốc gia - TCVNTrung tâm Thông tin – Truyền thông , Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngSố 8 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 37562608 – Email: [email protected]Hotline của LuatVietnam: 0938361919Vui lòng đợi