Lưu trữ Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ - Công ty cổ phần dược Vindream Mon, 20 Mar 2023 09:16:07 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=6.7.2 https://3pp.icu/wp-content/uploads/2022/08/cropped-favicon-32x32.png Lưu trữ Thực phẩm bảo vệ sức khoẻ - Công ty cổ phần dược Vindream 32 32 An Cốt Nam Đan https://3pp.icu/san-pham/an-cot-nam-dan/ https://3pp.icu/san-pham/an-cot-nam-dan/#respond Thu, 09 Mar 2023 07:37:49 +0000 https://3pp.icu/?post_type=product&p=346 Sản phẩm dựa trên phương thuốc cổ truyền lâu đời được phối các thảo dược theo y lý đông y nhằm hỗ trợ từ gốc rễ bản chất của vấn đề. Một cơ thể khoẻ mạnh thì gốc dễ Gan, Thận phải khoẻ. Sản phẩm là sự tổng hợp phối dược đáp ứng theo quan điểm đó.

Trạng thái sản phẩm

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Màu sắc: Màu đặc trưng cho sản phẩm

Khối lượng viên: 650mg ± 7,5%

Bài viết An Cốt Nam Đan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Công ty cổ phần dược Vindream.

]]>
Thành phần cấu tạo

Thành phần cho 1 viên có chứa:

  • 340mg cao hỗn hợp thảo mộc tương đương:
  • Dây gắm (Gnetum montanum): 500m
  • Tục đoạn (Dipsacus asper): 350mg
  • Câu đằng (Uncaria rhynchophylla): 350mg
  • Kê Huyết đằng (Sagentodoxa cuneata): 350mg
  • Cốt toái bổ (Drynaria fortunei): 350mg
  • Quy đầu (Angelica sinensis): 300mg
  • Gối hạc (Leea rubra Blunne): 250mg
  • Quế chi (aulis Cinnamomi cassiae): 200mg
  • Bưởi bung (Glycosmis Citrifolia): 200mg
  • Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus): 200mg
  • Lá lốt (Piper lolot): 150mg
  • Đại táo (Fructus Ziziphi jujubae): 100mg
  • Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis): 50mg
  • Tô tử (Fructus Perilla frutescens): 50mg
  • Phụ liệu: Chất độn (Tinh bột, lactose), chất kết dính (PVP K30 (Polyvinyl Pyrrolidone K30)), chất chống đông vón (Talc, Magie stearat), màu thực phẩm tổng hợp (Brown HT)

Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

STT Tên Chỉ Tiêu Đơn Vị Tính Mức Công Bố
1 Dây gắm Định tính Dương tính
2 Tục đoạn Định tính Dương tính
3 Câu đằng Định tính Dương tính
4 Kê Huyết đằng Định tính Dương tính
5 Quế chi Định tính Dương tính
6 Lá lốt Định tính Dương tính
7 Cốt toái bổ Định tính Dương tính
8 Hoàng kỳ Định tính Dương tính
9 Quy dâu Định tính Dương tính

Chỉ tiêu an toàn

  • Giới hạn về vi sinh vật
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g 10000
2 Tổng số bào tử nấm men nấm mốc CFU/g 100
3 E.coli MPN/g 3
4 Coliforms CFU/g 10

  • Giới hạn về kim loại nặng
TT Tên kim loại nặng Đơn vị tính Mức tối đa
1 Pb ppm 3
2 Cd ppm 1
3 Hg ppm 0,1

Hướng dẫn sử dụng

Công dụng:

Hỗ trợ mạnh gân xương, hỗ trợ giảm các triệu chứng: đau lưng, mỏi gối, đau nhức tay chân, xương khớp.

Hỗ trợ giảm các triệu chứng do thoái hóa khớp.

Hỗ trợ hạn chế lão hóa khớp, giúp các khớp vận động linh hoạt.

Đối tượng sử dụng:

Người bị đau lưng, mỏi gối do phong thấp

Người bị thoái hóa khớp có các triệu chứng: đau nhức xương khớp, khó vận động, viêm khớp.

Người trưởng thành bị đau lưng, mỏi gối, đau nhức tay chân, xương khớp.

Cách dùng:

Người trưởng thành: Ngày uống 6 viên, chia 2 lần, mỗi lần 3 viên, trước khi ăn 30 phút.

Lưu ý:

Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú, người tỷ vị thấp nhiệt, đại tiện lỏng, người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Người sử dụng thuốc tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi dùng.

Sử dụng sản phẩm sao cho đúng và hiệu quả

Sau khi dùng một đến hai lộ trình ( mỗi lộ trình sẽ tương ứng 01 lọ sản phẩn ), sản phẩm sẽ hỗ trợ người có bệnh giảm, ổn định một cách rõ rệt các triệu chứng. Lúc đó có thể dùng liều duy trì uống 3 viên / ngày. Do đây là sản phẩm được phối dược bao gồm bổ trợ nhằm hỗ trợ chức năng Gan và Thận đồng thời để phát duy tác dụng hỗ trợ một cách hiệu quả nhất các vấn đề về bệnh xương khớp nên có thể dùng liều duy trì trong một thời gian sau đó là cần thiết tuỳ quan điểm và cách nhìn nhận của người dùng.

Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói

Chất liệu bao bì: Sản phẩm đựng trong lọ thủy tinh, đựng trong bao bì hộp giấy đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.

Quy cách đóng gói: lọ 45 viên nén bao phim

Thời hạn sử dụng:

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng được ghi trên bao bì sản phẩm.

Hướng dẫn bảo quản:

Nơi khô ráo, thoáng mát, bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.

Bài viết An Cốt Nam Đan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Công ty cổ phần dược Vindream.

]]>
https://3pp.icu/san-pham/an-cot-nam-dan/feed/ 0
An Đình Nam Đan https://3pp.icu/san-pham/an-dinh-nam-dan/ https://3pp.icu/san-pham/an-dinh-nam-dan/#respond Thu, 09 Mar 2023 07:35:38 +0000 https://3pp.icu/?post_type=product&p=341 Sản phẩm dựa trên phương thuốc cổ truyền lâu đời được phối các thảo dược theo y lý đông y nhằm hỗ trợ từ gốc rễ bản chất của vấn đề. Một cơ thể khoẻ mạnh thì gốc dễ Gan, Thận phải khoẻ. Sản phẩm là sự tổng hợp phối dược đáp ứng theo quan điểm đó.

Trạng thái sản phẩm

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Màu sắc: đặc trưng cho sản phẩm

Khối lượng viên: 650mg ± 7,5%

Bài viết An Đình Nam Đan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Công ty cổ phần dược Vindream.

]]>
Thành phần cấu tạo

Thành phần cho 1 viên có chứa:

  • 205mg cao hỗn hợp thảo mộc tương đương:
  • Đương quy (Angelica sinensis): 300mg
  • Đinh lăng (Radix Polysciacis): 300mg
  • Phá cố chỉ (Psoralea corylifolia): 300mg
  • Sa nhân (Amomum xanthioides): 250mg
  • Cây Đáng (Schefflera octophylla): 200mg
  • Lá Bưởi (Citrus grandis): 200mg
  • Đỗ trọng (Cortex Eucommiae): 150mg
  • Bưởi bung (Glycosmis Citrifolia): 150mg
  • Dây đòn gánh (Gouania leptostachya): 150mg
  • Đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris): 50mg
  • Phụ liệu: Chất độn (Tinh bột, lactose), chất kết dính (PVP K30 (Polyvinyl Pyrrolidone K30)), chất chống đông vón (Talc, Magie stearat), màu thực phẩm tổng hợp (Brown HT).

Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

STT Tên Chỉ Tiêu Đơn Vị Tính Mức Công Bố
1 Đương quy Định tính Dương tính
2 Đinh lăng Định tính Dương tính
3 Đỗ trọng Định tính Dương tính
4 Phá cố chỉ Định tính Dương tính
5 Sa nhân Định tính Dương tính

Chỉ tiêu an toàn

  • Giới hạn về vi sinh vật
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g 10000
2 Tổng số bào tử nấm men nấm mốc CFU/g 100
3 E.coli MPN/g 3
4 Coliforms CFU/g 10

  • Giới hạn về kim loại nặng
TT Tên kim loại nặng Đơn vị tính Mức tối đa
1 Pb ppm 3
2 Cd ppm 1
3 Hg ppm 0,1

Hướng dẫn sử dụng

Công dụng:

Hỗ trợ hoạt huyết, tăng cường lưu thông máu não. Hỗ trợ giảm các triệu chứng: đau đầu, mất ngủ, hoa mắt, suy giảm trí nhớ, rối loạn tiền đình do thiểu năng tuần hoàn não. Hỗ trợ quá trình phục hồi sau tai biến mạch máu não do tắc mạch.

Đối tượng sử dụng:

Người lớn bị thiểu năng tuần hoàn não, có nhu cầu cải thiện lưu thông máu não.

Cách dùng:

Ngày uống 6 viên chia 2 lần uống trong ngày. Uống sau khi ăn no

Lưu ý:

Người sử dụng thuốc tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi dùng.

Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Không dùng cho các trường hợp: người tỳ vị thấp nhiệt, đại tiện lỏng, người thuộc chứng âm hư mà nhiệt, người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Sử dụng sản phẩm sao cho đúng và hiệu quả

Sau khi dùng một đến hai lộ trình ( mỗi lộ trình sẽ tương ứng 01 lọ sản phẩn ), sản phẩm sẽ hỗ trợ người có bệnh giảm, ổn định một cách rõ rệt các triệu chứng. Lúc đó có thể dùng liều duy trì uống 3 viên / ngày. Do đây là sản phẩm được phối dược bao gồm bổ trợ nhằm hỗ trợ chức năng Gan và Thận đồng thời để phát duy tác dụng hỗ trợ một cách hiệu quả nhất các vấn đề về các bệnh liên quan đến công năng tác dụng chính của sản phâm nên có thể dùng liều duy trì trong một thời gian sau đó là cần thiết tuỳ quan điểm và cách nhìn nhận của người dùng.

Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói

Chất liệu bao bì: Sản phẩm đựng trong lọ thủy tinh, đựng trong bao bì hộp giấy đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.

Quy cách đóng gói: lọ 45 viên nén bao phim

Thời hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng được ghi trên bao bì sản phẩm.

Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng.

Bài viết An Đình Nam Đan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Công ty cổ phần dược Vindream.

]]>
https://3pp.icu/san-pham/an-dinh-nam-dan/feed/ 0
An Đường Nam Đan https://3pp.icu/san-pham/an-duong-nam-dan/ https://3pp.icu/san-pham/an-duong-nam-dan/#respond Thu, 09 Mar 2023 07:26:33 +0000 https://3pp.icu/?post_type=product&p=337 Sản phẩm dựa trên phương thuốc cổ truyền lâu đời được phối các thảo dược theo y lý đông y nhằm hỗ trợ từ gốc rễ bản chất của vấn đề. Một cơ thể khoẻ mạnh thì gốc dễ Gan, Thận phải khoẻ. Sản phẩm là sự tổng hợp phối dược đáp ứng theo quan điểm đó.

Trạng thái sản phẩm

- Dạng bào chế: Viên nén bao phim

- Màu sắc: Đặc trưng cho sản phẩm

- Mùi vị: Không mùi ôi môc, vị lạ

- Khối lượng viên: 650mg ± 7,5%

Bài viết An Đường Nam Đan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Công ty cổ phần dược Vindream.

]]>
Thành phần cấu tạo

Thành phần cho 1 viên có chứa:

  • 190mg cao hỗn hợp thảo mộc tương đương:
  • Dây thìa canh (Gymnema sylvestre): 350mg
  • Sinh địa (Rehmannia glutinosa): 350mg
  • Xạ đen (Celastrus hindsii): 350mg
  • Hoài Sơn (Dioscorea persimilis): 350mg
  • Kỷ tử (Lycium sinense): 200mg
  • Thiên hoa phấn (Radix Trichosanthis): 150mg
  • Mạch môn (Ophiopogon japonicus): 100mg
  • Thạch hộc (Herba dendrobii): 50mg
  • Phụ liệu: Chất độn (Tinh bột, lactose), chất kết dính (PVP K30 (Polyvinyl Pyrrolidone K30)), chất chống đông vón (Talc, Magie stearat), màu thực phẩm tổng hợp (Brown HT).

Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu

TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1. Dây thìa canh Định tính Dương tính
2. Kỷ tử Định tính Dương tính
3. Hoài Sơn Định tính Dương tính
4. Sinh địa Định tính Dương tính

Chỉ tiêu an toàn

  • Giới hạn về vi sinh vật
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g 10000
2 Tổng số bào tử nấm men nấm mốc CFU/g 100
3 E.coli MPN/g 3
4 Coliforms CFU/g 10
  • Giới hạn về kim loại nặng
TT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Chì (Pb) Ppm 3,0
2 Cadimi (Cd) Ppm 1,0
3 Thủy ngân (Hg) ppm 0,1

Hướng dẫn sử dụng

Công dụng:

Hỗ trợ tăng cường chuyển hóa đường. Hỗ trợ cải thiện chỉ số đường huyết.

Đối tượng sử dụng:

Người trưởng thành có chỉ số đường huyết cao. Người có nguy cơ bị tiểu đường.

Cách dùng:

Người trưởng thành: Ngày uống 6 viên. Chia 2 hoặc 3 lần uống trong ngày sau bữa ăn.

Lưu ý:

Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Không dùng cho phụ nữ có thai, người đại tiện lỏng, người mẫn cảm, kiêng kỵ với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.

Người bị tiểu đường phụ thuộc insulin, người đang sử dụng thuốc tiểu đường hỏi ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng sản phẩm.

Khuyến cáo có thể dùng sản phẩm hỗ trợ song song với người đang tiêm insulin đến khi chỉ số về ổn định thì dừng tiêm.

Sử dụng sản phẩm sao cho đúng và hiệu quả

Sau khi dùng một đến hai lộ trình ( mỗi lộ trình sẽ tương ứng 01 lọ sản phẩn ), sản phẩm sẽ hỗ trợ người có bệnh giảm, ổn định một cách rõ rệt các triệu chứng. Các chỉ số đường huyết sẽ được ổn định về mức an toàn.. Do đây là sản phẩm được phối dược bao gồm bổ trợ nhằm hỗ trợ chức năng Gan và Thận đồng thời để phát duy tác dụng hỗ trợ một cách hiệu quả nhất các vấn đề về các bệnh liên quan đến công năng tác dụng chính của sản phâm nên có thể dừng sử dụng các sản phẩm bổ trợ Gan, Thận khác trong quá trình dùng sản phẩm An Đường Nam Đan.

Chất liệu bao bì và quy cách đóng gói

Chất liệu bao bì: Sản phẩm đựng trong lọ thủy tinh, đựng trong bao bì hộp giấy đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.

Quy cách đóng gói: lọ 45 viên nén bao phim

Thời hạn sử dụng

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Ngày sản xuất và hạn sử dụng được ghi trên nhãn chính của sản phẩm.

Hướng dẫn bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời

Bài viết An Đường Nam Đan đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Công ty cổ phần dược Vindream.

]]>
https://3pp.icu/san-pham/an-duong-nam-dan/feed/ 0